Với 13.888 kim cương trong tay, bạn đang đứng trước cơ hội sở hữu một vị tướng mạnh mẽ đáng kinh ngạc có thể giúp bạn thống trị đấu trường. Nhưng với vô số tướng để lựa chọn, làm sao bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt? Chúng tôi đã tổng hợp danh sách các tướng hàng đầu cho từng vai trò, đảm bảo rằng bạn sẽ tìm được vị tướng hoàn hảo để bổ sung vào đội hình của mình.
Tướng | Giá (Kim cương) | Chỉ số |
---|---|---|
Garen | 13.888 | 4000 Sát thương |
Darius | 13.888 | 4200 Máu |
Tristana | 13.888 | 4400 Tốc độ tấn công |
Tướng | Giá (Kim cương) | Chỉ số |
---|---|---|
Zed | 13.888 | 4600 Sát thương chí mạng |
Talon | 13.888 | 4800 Tỉ lệ xuyên giáp |
Katarina | 13.888 | 5000 Tốc độ di chuyển |
Tướng | Giá (Kim cương) | Chỉ số |
---|---|---|
Ahri | 13.888 | 5200 SMPT |
Lux | 13.888 | 5400 Phép bổ trợ |
Syndra | 13.888 | 5600 Giảm thời gian hồi chiêu |
Tướng | Giá (Kim cương) | Chỉ số |
---|---|---|
Soraka | 13.888 | 5800 Hồi máu mỗi giây |
Janna | 13.888 | 6000 Tốc độ di chuyển |
Taric | 13.888 | 6200 Giáp phép |
Tôi nên mua tướng nào nếu tôi mới chơi?
- Garen hoặc Soraka là những lựa chọn tuyệt vời cho người mới bắt đầu.
Tôi nên mua tướng nào nếu tôi thích gây sát thương?
- Zed hoặc Tristana là lựa chọn tốt nếu bạn thích gây sát thương.
Tôi nên mua tướng nào nếu tôi thích hỗ trợ?
- Soraka hoặc Taric là lựa chọn tốt nếu bạn thích hỗ trợ đồng đội.
2024-11-17 01:53:44 UTC
2024-11-18 01:53:44 UTC
2024-11-19 01:53:51 UTC
2024-08-01 02:38:21 UTC
2024-07-18 07:41:36 UTC
2024-12-23 02:02:18 UTC
2024-11-16 01:53:42 UTC
2024-12-22 02:02:12 UTC
2024-12-20 02:02:07 UTC
2024-11-20 01:53:51 UTC
2024-08-01 23:02:59 UTC
2024-08-01 23:03:19 UTC
2024-08-05 02:13:51 UTC
2024-08-05 02:14:05 UTC
2024-08-07 21:37:47 UTC
2024-08-07 21:38:03 UTC
2024-08-01 21:31:41 UTC
2024-08-01 21:31:57 UTC
2024-12-29 06:15:29 UTC
2024-12-29 06:15:28 UTC
2024-12-29 06:15:28 UTC
2024-12-29 06:15:28 UTC
2024-12-29 06:15:28 UTC
2024-12-29 06:15:28 UTC
2024-12-29 06:15:27 UTC
2024-12-29 06:15:24 UTC