Trong thế giới hàng không cạnh tranh ngày nay, hiểu được sự khác biệt giữa Boeing 747, Boeing 787 và Boeing 777 là điều cần thiết để đảm bảo hiệu quả tối đa. Mỗi loại máy bay có điểm mạnh và điểm yếu riêng, đáp ứng các nhu cầu cụ thể trong ngành hàng không.
Đặc điểm | Boeing 747 | Boeing 787 | Boeing 777 |
---|---|---|---|
Loại | Máy bay phản lực thân rộng hạng nặng, bốn động cơ | Máy bay phản lực thân rộng, hai động cơ | Máy bay phản lực thân rộng, hai động cơ |
Số lượng hành khách | 366 - 524 | 210 - 330 | 314 - 624 |
Tầm bay | 6.763 hải lý (12.520 km) | 6.760 hải lý (12.520 km) | 5.235 hải lý (9.695 km) |
| Kích thước |
|---|---|---|
| Chiều dài | 231,6 ft (70,6 m) | 184,9 ft (56,4 m) | 199,9 ft (60,9 m) |
| Sải cánh | 211,5 ft (64,5 m) | 197,5 ft (60,2 m) | 195,6 ft (59,6 m) |
| Chiều cao | 63,4 ft (19,3 m) | 55,6 ft (17,0 m) | 60,5 ft (18,4 m) |
Boeing 747:
Boeing 787:
Boeing 777:
Lợi ích chính:
Kết luận:
Hiểu được sự khác biệt giữa Boeing 747, Boeing 787 và Boeing 777 rất cần thiết để đưa ra quyết định sáng suốt trong hoạt động hàng không. Bằng cách cân nhắc các đặc điểm, tính năng và lợi ích độc đáo của từng loại máy bay, các hãng hàng không có thể tối đa hóa hiệu quả, cải thiện trải nghiệm của hành khách và đạt được thành công trong ngành cạnh tranh này.
2024-11-17 01:53:44 UTC
2024-11-18 01:53:44 UTC
2024-11-19 01:53:51 UTC
2024-08-01 02:38:21 UTC
2024-07-18 07:41:36 UTC
2024-12-23 02:02:18 UTC
2024-11-16 01:53:42 UTC
2024-12-22 02:02:12 UTC
2024-12-20 02:02:07 UTC
2024-11-20 01:53:51 UTC
2024-10-25 19:39:08 UTC
2024-10-28 03:39:29 UTC
2024-11-02 12:14:51 UTC
2024-11-05 06:12:36 UTC
2024-11-14 17:37:48 UTC
2024-11-20 15:54:49 UTC
2025-01-01 06:15:32 UTC
2025-01-01 06:15:32 UTC
2025-01-01 06:15:31 UTC
2025-01-01 06:15:31 UTC
2025-01-01 06:15:28 UTC
2025-01-01 06:15:28 UTC
2025-01-01 06:15:28 UTC
2025-01-01 06:15:27 UTC